Welcome to English CK42!
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Welcome to English CK42!

English major C k42-Thai Nguyen University of Education
 
Trang ChínhnewLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập
Tìm kiếm
 
 

Display results as :
 
Rechercher Advanced Search
Latest topics
» Windows Xp Original Live Cd Espa
câu điều kiện I_icon_minitimeThu 19 Dec 2013, 19:41 by 

» Electronic Products - August 2012
câu điều kiện I_icon_minitimeThu 19 Dec 2013, 11:43 by 

» miss you, my friends
câu điều kiện I_icon_minitimeFri 01 Mar 2013, 19:04 by huonghoan

» Khai giảng lớp luyện thi N2 và N3 tại Trung tâm Nhật Ngữ Top Globis
câu điều kiện I_icon_minitimeTue 14 Feb 2012, 09:57 by tuquynh

» mems lớp mình đâu hết rùi
câu điều kiện I_icon_minitimeMon 31 Oct 2011, 23:43 by huong_bjchquy89

» Học tiếng Nhật - Top Globis
câu điều kiện I_icon_minitimeThu 22 Sep 2011, 10:13 by tuquynh

» Học tiếng Nhật - Top Globis
câu điều kiện I_icon_minitimeSat 13 Aug 2011, 15:08 by tuquynh

» Có ai xem cái này mà không giật mình không?
câu điều kiện I_icon_minitimeFri 01 Jul 2011, 15:04 by thuyen42c

» CHU KY CUA THUYEN?????????? WHEN????
câu điều kiện I_icon_minitimeFri 01 Jul 2011, 14:49 by thuyen42c

Navigation
 Portal
 Diễn Đàn
 Thành viên
 Lý lịch
 Trợ giúp
 Tìm kiếm
Thống Kê
Hiện có 1 người đang truy cập Diễn Đàn, gồm: 0 Thành viên, 0 Thành viên ẩn danh và 1 Khách viếng thăm

Không

Số người truy cập cùng lúc nhiều nhất là 25 người, vào ngày Thu 19 Dec 2013, 11:42
Trợ giúp trực tuyến
Ducanh HienMC HuyenBe Thuyen

 

 câu điều kiện

Go down 
Tác giảThông điệp
thuyen42c
SMod
SMod
thuyen42c


Tổng số bài gửi : 64
Join date : 06/01/2010
Age : 36
Đến từ : cb8x

câu điều kiện Empty
Bài gửiTiêu đề: câu điều kiện   câu điều kiện I_icon_minitimeWed 06 Jan 2010, 16:20


MOT VAI DANG CAU DIEU KIEN CO THAT O HIEN TAI VA TUONG LAI




If + simple present, (then) simple present .
VD : If I'm on time , (then) I walk to work .
If + simple present, (then) future .
VD : If it's not too late , (then) I'll walk to work or I'm going to walk to work .
If + simple present , (then) modal .
VD : If I leave on time ,(then) I may walk to work .
If + simple present , (then) imperative .
VD : If you have time , ( then) walk with me .
Câu điều kiện không có thật ở hiện tại và tương lai :
If + simple past , (then) would , could , might + verb
VD :
If I had the time , I would walk to work .
If I left on time , I could walk to work .
If I left on time , I might walk to work .




CAU UOC O HIEN TAI VA TUONG LAI


S + wish(es) (that) past form .
I wish ( that) I were older .
I wish ( that) I didn't have a cold .
I wish ( that) you could help me .

Ý nghĩa và cách dùng của câu điều kiện có thật :

Trong câu điều kiện có thật , mệnh đề if và mệnh đề chính có một mối liên quan nguyên nhân-hệ quả .Mệnh đề if giới thiệu một tình huống có thể xảy ra hoặc cũng có thể không . Còn mệnh đề chính thì diễn tả kết quả của tình huống đó .
VD : If she finds a new apartment , she'll move .( Trường hợp có thể xảy ra là nếu cô ta tìm được một căn hộ mới thì cô ta sẽ chuyển tới đó . Còn nếu trường hợp này kô xảy ra thì cô ta sẽ kô chuyển đi )
-Diễn tả sự chắc chắn :

VD : Ì you lose your credit card , the bank replaces it in a day . ( nếu bạn mất thẻ tín dụng thì ngân hàng sẽ thay cái khác cho bạn trong 1 ngày )

-Khi mệnh đề chính ở hiện tại câu điều kiện này diễn tả 1 thói quen , 1 sự thật nói chung hoặc
là 1 sự thật hiển nhiên . Sự thật nói chung hoặc sự thật hiển nhiên cũng có thể diễn đạt bằng thì tương lai .
VD : If I take the 8:05 train , I get to work at 8:50 . (tôi đón chuyến xe lửa lúc 8h05 thì đến nơi làm lúc 8h50 : thói quen)
If the air is heated , it rises . ( nếu không khí nóng lên , thì là mặt trời đang lên : sự thật hiển nhiên)
-Diễn tả một sự dự báo hoặc 1 lời hứa :
VD : Ì it rains tonight , the game may be delay. ( nếu tối nay mưa thì chắc sẽ hoãn lại tận đấu ) : dự đoán .
If you come over tomorrow , I will help you .( nếu ngày mai anh sang đây thì tôi sẽ giúp anh ) : lời hứa
-Diễn tả 1 lời khuyên , cảnh báo hoặc chỉ dẫn :
VD :
If your throat hurts , try salt water . ( nếu cổ bạn đau , hãy thử dùng 1 ít nước muối ) : lời khuyên .
If you don't get enough sleep , you will get sick .( nếu bạn ngủ kô đủ thì sẽ bị bệnh ) : cảnh báo .
If the printer runs out of paper , refill it immediately . ( nếu máy in hết giấy thì phải làm thêm giấy vào ngay lập tức ) : lời chỉ dẫn .


ý nghĩa và cách dùng của câu điều kiện kô thật ở hiện tại và tương lai :


Câu điều kiện kô thật diễn tả một tình huống tưởng tượng . Mệnh đề if đưa ra một tình huống hoặc sự kiện kô thật ở thời điểm hiện tại . Còn mệnh đề chính thì đưa ra một kết quả tưởng tượng của vấn đề đó .
VD : If she found another apartment , she would move .: Nếu cô ta tìm đc 1 căn hộ khác thì cô ta sẽ di chuyển ( cô ta kô tìm được 1 căn hộ khác , nên cô ta kô di chuyển )
Trong mệnh đề if , thì quá khứ hoặc quá khứ tiếp diễn trong câu kô phải hàm ý là tại thời điểm quá khứ , nó chỉ hàm ý rằng tình huống đó kô có thật . Còn trong câu mệnh đề kết quả thì would,could/would be able to hoặc might hàm ý rằng kết quả đó kô có thật .
VD : If I had a problem , I'd ask for your help .:Nếu tôi gặp vấn đề gì thì sẽ nhờ bạn giúp . ( hiên giờ thì tôi kô gặp vấn đề gì cả , vì vậy tôi kô cần giúp đỡ )
If we were staying in Moscow , we'd be able to visit them .: Nếu chúng ta đang ở Moscow , chúng ta có thể thăm họ ( chúng ta không đang ở moscow , vì thế kô đi thăm họ được)
- Nêu lên một lời khuyên hoặc ý kiến : Câu điều kiện kô thật bắt đầu bằng If I were you có thể dùng như 1 cách nói gián tiếp để cho người khác một lời khuyên , nó sẽ nhẹ nhàng hơn là dùng modal verb .
VD : If I were you , I'd speak to the instructor .( lời khuyên với câu điều kiện kô thật )
You should speak to the instructor . ( lời khuyên dùng modal verb )
-dùng để xin phép :câu điều kiện kô thật với would you mind , would it bother you , or would it be OK có thể được dùng để xin phép . Chú ý rằng câu trả lời không , mang nghĩa phủ dịnh trong 2 dạng câu bắt đầu bằng would you mind , would it bother you có nghĩa là bạn đã đc cho fép .
VD : Sự xin phép dùng trong câu điều kiện kô thật
A :Would you mind if I open the window ?( bạn có thấy phiền kô nếu tôi mở cửa sổ ? )
B : no , go right ahead .( không , cứ làm đi)
A Would it be OK if I open the window ?(được kô nếu mà tôi mở cửa sổ ?)
B :Yes , go ahead ( được bạn cứ làm đi)
Sự xin phép dùng bằng modal verb
A : May I open the window ? ( tôi có thể mở cửa sổ kô ?)
B : Yes , go right ahead .


ý nghĩa và cách dùng của wish:

Dùng wish để diễn tả một mong muốn một thứ gì đó hiện đang kô có thật . Người dùng nó muốn thay đổi tình huống thật hiện tại của mình thành một tình huống không thật hoặc thậm chí là không bao giờ xảy ra . Cũng như câu điều kiện kô thật dùng if , thể quá khứ trong câu wish kô phải hàm ý là trong quá khứ mà hàm ý là tình huống đó kô có thật . Thể quá khứ đó có thể là thì quá khứ đơn , quá khứ tiếp diễn , could hoặc would .
VD : Ước ở hiện tại :
I live in an apartment , but I wish I live in a house . Tôi đang ở trong một căn hộ , nhưng ứơc gì tôi đang sống trong một ngôi nhà .
I wish I were living in Chicago. : Ứơc gì mình đang sống ở Chicago .( hiện tại là kô sống ở Chicago)
I wish I could swim : ước gì mình có thể bơi được ( hiện tại là kô biết bơi )
Ước trong tương lai :
I wish you could come with me tonight ; ước gì anh sẽ đến với em đêm nay
I wish you could come with me tonight .
- Diển tả lời phàn nàn hoặc sự hối tiếc :
VD :
I wish it would stop raining : ước gì trời hết mưa .
I wish I wouldn't leave the car windows open . phải chi mà mình đừng bỏ đi khi quên đóng cửa xe .
- Dùng để tỏ ra một sự hối tiếc , lời từ chối lịch sự :
VD :
A :Can you help me this afternoon ?
B : No I'm sorry . I wish I could but I have a doctor's appointment.
-Dùng If only : Câu bắt đầu bằng if only cũng cùng nghĩa như câu điều ước wish , nhưng dùng để nhấn mạnh hơn .
VD :
If only I had a car .
If only it would stop raining .


Past unreal conditionals , and past wishes (câu điều kiện kô thật ở quá khứ và ước ở quá khứ )

Past unreal conditionals :
If + past perfect ,(then) S + would(could,might) + have + past participle .
VD :
If I had known the answer , I would have passed the test .( nếu mà tôi biết trước câu trả lời , thì tôi đã vượt qua được kì thi )
Past wishes :
Wish clause ( simple present ) + (that) past perfect .
Wish clause ( simple present ) + (that) + could have + past participle .

VD :
I wish I had taken a vacation last year .( ước gì năm ngoái mình đi nghỉ hè )
I wish you could have come to the show ( ước gì ông có thể đến buổi trưng bày )

[size=18]Ý nghĩa và cách dùng của câu điều kiện kô thật ở quá khứ :
rkred]]


-Câu điều kiện kô thật ở quá khứ diển tả một tình huống tưởng tượng đã kô xảy ra trong quá khứ . Trong mệnh đề if , dùng thì quá khứ hoàn thành để diễn tả một tình huống kô thật trong quá khứ . Mệnh đề kết quả , would have , could have , might have hàm ý cho kết quả không thật trong quá khứ .
VD : If I had been the boss , I would have fired her ( nếu tôi mà là ông chủ thì tôi sẽ sa thải cô ta )
-Dùng để cho một lời khuyên :
Câu điều kiện kô thật ở quá khứ bắt đầu bằng If I had been you được dùng như là một lời khuyên giàn tiếp . Mệnh đề if có thể lược bỏ được .
VD : (If I'd been you ,) I would have left early .
-Dùng câu diều kiện kô thật ở quá khứ với But
VD :
I would have come to the party if I hadn't had to study .
I would have come to the party , but I had to study .
ý nghĩa và cách dùng của past wishes :
Câu điều ước trong quá khứ dùng để diễn tả mong muốn thay dổi9 một thứ gì đó trong quá khứ .
I wish the weather had been nice yesterday (ước gì hôm wa thời tiết đẹp )
I wish you could have seen that movie . ( ước gì ông có thể xem bô phim đó )
-dùng để diễn tả một sự hối tiếc hoặc sự kô hài lòng :
VD :
I wish I had gone to the meeting . I completely forgot about it . I wish someone had called to remind me .( ước gì tôi đi dự cuộc họp đó . Tôi đã quên béng đi . Phải chi mà ai đó gọi điện đền nhắc .)
-Dùng câu điều ước với if only: dùng để diễn tả một trạng thái cực kì hối tiếc .
VD :
If only I hadn't lost my wallet .(ước gì tôi kô mất bóp )
If only the war had ended sooner ( ước gì chiến tranh đã kết thúc sớm hơn .)
Về Đầu Trang Go down
https://www.facebook.com/?ref=home#!/profile.php?id=1000012612167
 
câu điều kiện
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
Welcome to English CK42! :: Studying-
Chuyển đến